CÁCH ĐỌC HIỂU SỔ ĐỎ NHỮNG KÝ HIỆU CẦN BIẾT

Ngày đăng: 27/05/2021 bởi admin8x

CÁCH ĐỌC HIỂU SỔ ĐỎ NHỮNG KÝ HIỆU CẦN BIẾT

Trên sổ đỏ có các ký hiệu thể hiện về mục đích sử dụng đất, nếu chúng ta biết rõ sẽ tránh trường hợp mua đất ở nhưng nhầm phải đất nông nghiệp do người bán và “cò” nhà đất lừa dối.
Những ký hiệu trên sổ hồng tương ứng với từng mục đích sử dụng đất cần nắm bắt.
ONT: Đất ở tại nông thôn
ODT: Đất ở tại đô thị
LUC: Đất chuyên trồng lúa nước
LUK: Đất trồng lúa nước còn lại
LUN: Đất trồng lúa nương
BHK: Đất bằng trồng cây hàng năm khác
NHK: Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
CLN: Đất trồng cây lâu năm
RSX: Đất rừng sản xuất
RPH: Đất rừng phòng hộ
RDD: Đất rừng đặc dụng
NTS: Đất nuôi trồng thủy sản
LMU: Đất làm muối
NKH: Đất nông nghiệp khác
TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan
DTS: Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DVH: Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DYT: Đất xây dựng cơ sở y tế
DGD: Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

GÓC ĐỌC HIỂU SỔ ĐỎ: NHỮNG KÝ HIỆU CẦN BIẾT
CÁCH ĐỌC HIỂU SỔ ĐỎ NHỮNG KÝ HIỆU CẦN BIẾT
DTT: Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DKH: Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DXH: Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DNG: Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DSK: Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
CQP: Đất quốc phòng
CAN: Đất an ninh
SKK: Đất khu công nghiệp
SKN: Đất cụm công nghiệp
SKT: Đất khu chế xuất
TMD: Đất thương mại, dịch vụ
SKC: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKS: Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKX: Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
DGT: Đất giao thông
DTL: Đất thủy lợi
DDT: Đất có di tích lịch sử – văn hóa
DDL: Đất có danh lam thắng cảnh
DSH: Đất sinh hoạt cộng đồng
DKV: Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DNL: Đất công trình năng lượng
DBV: Đất công trình bưu chính, viễn thông
DCH: Đất chợ
DRA: Đất bãi thải, xử lý chất thải
DCK: Đất công trình công cộng khác
TON: Đất cơ sở tôn giáo
TIN: Đất cơ sở tín ngưỡng
NTD: Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
SON: Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
MNC: Đất có mặt nước chuyên dùng
PNK: Đất phi nông nghiệp khác
BCS: Đất bằng chưa sử dụng
DCS: Đất đồi núi chưa sử dụng
NCS: Núi đá không có rừng cây
Nội dung nêu trên được quy định tại Thông tư 75/2015/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.